Đầu tiên là MP5 (hay gọi trong CS1.1 là 31)
Tên đầy đủ:Heckler & Koch MP5
Quốc tịch : Đức
Năm sinh:1964
Loại: Súng tiểu liên
Cỡ nòng: 9 mm
Chiều dài băng đạn:30 viên.
chiều dài nòng: 225 mm
chiều dài: 490 mm, 660 mm, 680 mm
Sơ tốc: 270 m/s
Nhịp bắn: 800 phát/phút
Tầm bắn hiệu quả: 200m
Phụ kiện: nòng giảm thanh của MP5SD3, thước ngắm 200m, băng đạn mở rộng 60 viên.
Là khẩu súng được dùng rộng rãi trong mọi tổ chức đặc nhiệm trên thế giới (SWAT là một ví dụ) vì lí do gọn nhẹ, hiệu quả có thể trang bị thước ngắm và giảm thanh, tốc độ bắn cũng không thể chê nếu bạn bay từ trên trần nhà xuống và bắn, súng không giật lắm nên có thể cầm 2 khẩu như thế này và làm Rambo.
Trong CF nó có thể dùng để thọc hậu , bắn yểm trợ , rình mò hay tấn công. Nên luôn giữ khoảng cách gần với đối phương vì không cẩn thận là làm mồi cho sniper.
__________________________________________________ ______________________________
Tiếp theo là UZI
Quốc tịch:Israel
Năm sinh:1948
Loại:Tiểu liên
Cỡ nòng: 9mm
Chiều dài băng đạn:30 viên.
chiều dài nòng: 260mm
chiều dài: 470mm,650mm (kể cả phần mở rộng)
Cân nặng:3,5Kg
Sơ tốc: 400m/s
Nhịp bắn: 600 nhịp/phút
Tầm bắn hiệu quả:250m
Phụ kiện:giảm thanh.
Nhẹ dễ sử dụng nhưng đạn yếu nên chỉ được sử dụng trong các trận chiến có diện tích nhỏ hẹp, được nhiều tổ chức cảnh sát nội thành sử dụng.
__________________________________________________ ______________________________
MINI UZI
Một phiên bản được ưa chuộng của UZI.
Năm sinh:1980
Chiều dài băng đạn:30 viên.
chiều dài nòng: 197mm
chiều dài: 360mm,600mm (kể cả phần mở rộng)
Sơ tốc: 375m/s
Được dùng phổ biến trong giới tội phạm vì dễ cất dấu, siêu nhẹ ,tốc độ bắn nhanh và cầm nó trông rất là phong cách cộng với các ưu điểm của khẩu UZI đầu tiên.
__________________________________________________ ______________________________
Steyr AUG A1
(quen miệng gpị là 44)
Quốc tịch : Austria(Áo)
Năm sinh:1978
Loại: Súng tiểu liên
Loại đạn:5.56x45mm NATO và
Chiều dài nòng súng: 50,8 cm
Chiều dài tổng cộng: 80,5 cm
Cơ số đầu đạn: 30 Viên
Cân nặng: 3.770 Kg
Sơ tốc đầu đạn: 970 m/s
Tốc độ bắn: 650 viên/phút
Tầm bắn hiệu quả: 300m
Được sử dụng bởi nhiều quốc gia như Áo , Úc New Zealand (Lực lượng phòng vệ New Zealand)
Là một loại súng được sử dụng nhiều nhất trong CF vì có hệ thống ống ngắm khá là hoàn hảo nhất là cho những người mắt kém và tất nhiên sức công phá của nó không hề nhỏ chút nào.
__________________________________________________ ______________________________
SG552
Quốc tịch : Bỉ
Năm sinh:1990
Loại: Súng tiểu liên
Loại đạn:5.56x45mm NATO
Chiều dài nòng súng:528 cm
Chiều dài tổng cộng:99,8 cm
Cơ số đầu đạn: 30 Viên
Cân nặng:4,1 Kg
Sơ tốc đầu đạn:940 m/s
Tốc độ bắn: viên/phút
Tầm bắn hiệu quả: 400m
Có Ống ngắm tháo rời (400m) có thể nhìn trong đêm tối.
Bắn rất êm nhưng đôi khi hóc đạn nên cần cẩn thận
Được trang bị cho:Chi lê, Pháp , Tây Ban Nha, Đức , Mỹ và đặc biệt là Vatican City.
Trong CF đây là loại súng được khá nhiều nhiều người quan tâm vì đây là loại súng mới được cập nhật và có tiếng tăm trong CS.Ống ngắm trong game Khá tiện lợi nhưng viền hơi to nên cũng có nhược điểm.
__________________________________________________ ________________________________
P90
Tên đầy đủ:FN P90
Quốc tịch : Bỉ
Năm sinh:1994
Loại: Súng tiểu liên
Cỡ nòng: 5.7mm
Chiều dài băng đạn:50 viên.
chiều dài nòng: 263 mm
chiều dài: 500 mm
Sơ tốc: 716 m/s
Nhịp bắn: 900 phát/phút
Tầm bắn hiệu quả: 150m
Phụ kiện: ống ngắm laze và tử ngoại kèm súng, nòng giảm thanh.
Đây là khẩu súng khá đáng sợ khi dùng để tấn công một nhóm người đang co cụm.
Ống ngắm là thứ có tác dụng nhất của súng này, nó hoạt động hiệu quả bất kể ngày đêm tất nhiên trừ trong game .
Được khuyên dùng bởi: lực lượng SWAT tại Washington D.C và nhiều nơi khác.
__________________________________________________ ________________________________
Franchi SPAS-12
Quốc tịch : Italia
Loại: Shotgun
Công ty sản xuất:
Franchi S.p.A.
Thời gian sản xuất :1979-2000
Trọng lượng: 4,4 kg
Dài: 1 m
Dài nòng:546 mm
Đạn:
12 gauge 2 3/4 inch shells
Thông số đạn:
Nặng:37.80 g
Đường kính: 18.53mm
Cơ số đạn : 8+1 viên (1 viên ở nòng)
Tầm hiệu quả 40~50m trở lại
Tốc độ bắn 4 viên/s (đây chỉ là trong tính toán)
Tên đầy đủ:Heckler & Koch MP5
Quốc tịch : Đức
Năm sinh:1964
Loại: Súng tiểu liên
Cỡ nòng: 9 mm
Chiều dài băng đạn:30 viên.
chiều dài nòng: 225 mm
chiều dài: 490 mm, 660 mm, 680 mm
Sơ tốc: 270 m/s
Nhịp bắn: 800 phát/phút
Tầm bắn hiệu quả: 200m
Phụ kiện: nòng giảm thanh của MP5SD3, thước ngắm 200m, băng đạn mở rộng 60 viên.
Là khẩu súng được dùng rộng rãi trong mọi tổ chức đặc nhiệm trên thế giới (SWAT là một ví dụ) vì lí do gọn nhẹ, hiệu quả có thể trang bị thước ngắm và giảm thanh, tốc độ bắn cũng không thể chê nếu bạn bay từ trên trần nhà xuống và bắn, súng không giật lắm nên có thể cầm 2 khẩu như thế này và làm Rambo.
Trong CF nó có thể dùng để thọc hậu , bắn yểm trợ , rình mò hay tấn công. Nên luôn giữ khoảng cách gần với đối phương vì không cẩn thận là làm mồi cho sniper.
__________________________________________________ ______________________________
Tiếp theo là UZI
Quốc tịch:Israel
Năm sinh:1948
Loại:Tiểu liên
Cỡ nòng: 9mm
Chiều dài băng đạn:30 viên.
chiều dài nòng: 260mm
chiều dài: 470mm,650mm (kể cả phần mở rộng)
Cân nặng:3,5Kg
Sơ tốc: 400m/s
Nhịp bắn: 600 nhịp/phút
Tầm bắn hiệu quả:250m
Phụ kiện:giảm thanh.
Nhẹ dễ sử dụng nhưng đạn yếu nên chỉ được sử dụng trong các trận chiến có diện tích nhỏ hẹp, được nhiều tổ chức cảnh sát nội thành sử dụng.
__________________________________________________ ______________________________
MINI UZI
Một phiên bản được ưa chuộng của UZI.
Năm sinh:1980
Chiều dài băng đạn:30 viên.
chiều dài nòng: 197mm
chiều dài: 360mm,600mm (kể cả phần mở rộng)
Sơ tốc: 375m/s
Được dùng phổ biến trong giới tội phạm vì dễ cất dấu, siêu nhẹ ,tốc độ bắn nhanh và cầm nó trông rất là phong cách cộng với các ưu điểm của khẩu UZI đầu tiên.
__________________________________________________ ______________________________
Steyr AUG A1
(quen miệng gpị là 44)
Quốc tịch : Austria(Áo)
Năm sinh:1978
Loại: Súng tiểu liên
Loại đạn:5.56x45mm NATO và
Chiều dài nòng súng: 50,8 cm
Chiều dài tổng cộng: 80,5 cm
Cơ số đầu đạn: 30 Viên
Cân nặng: 3.770 Kg
Sơ tốc đầu đạn: 970 m/s
Tốc độ bắn: 650 viên/phút
Tầm bắn hiệu quả: 300m
Được sử dụng bởi nhiều quốc gia như Áo , Úc New Zealand (Lực lượng phòng vệ New Zealand)
Là một loại súng được sử dụng nhiều nhất trong CF vì có hệ thống ống ngắm khá là hoàn hảo nhất là cho những người mắt kém và tất nhiên sức công phá của nó không hề nhỏ chút nào.
__________________________________________________ ______________________________
SG552
Quốc tịch : Bỉ
Năm sinh:1990
Loại: Súng tiểu liên
Loại đạn:5.56x45mm NATO
Chiều dài nòng súng:528 cm
Chiều dài tổng cộng:99,8 cm
Cơ số đầu đạn: 30 Viên
Cân nặng:4,1 Kg
Sơ tốc đầu đạn:940 m/s
Tốc độ bắn: viên/phút
Tầm bắn hiệu quả: 400m
Có Ống ngắm tháo rời (400m) có thể nhìn trong đêm tối.
Bắn rất êm nhưng đôi khi hóc đạn nên cần cẩn thận
Được trang bị cho:Chi lê, Pháp , Tây Ban Nha, Đức , Mỹ và đặc biệt là Vatican City.
Trong CF đây là loại súng được khá nhiều nhiều người quan tâm vì đây là loại súng mới được cập nhật và có tiếng tăm trong CS.Ống ngắm trong game Khá tiện lợi nhưng viền hơi to nên cũng có nhược điểm.
__________________________________________________ ________________________________
P90
Tên đầy đủ:FN P90
Quốc tịch : Bỉ
Năm sinh:1994
Loại: Súng tiểu liên
Cỡ nòng: 5.7mm
Chiều dài băng đạn:50 viên.
chiều dài nòng: 263 mm
chiều dài: 500 mm
Sơ tốc: 716 m/s
Nhịp bắn: 900 phát/phút
Tầm bắn hiệu quả: 150m
Phụ kiện: ống ngắm laze và tử ngoại kèm súng, nòng giảm thanh.
Đây là khẩu súng khá đáng sợ khi dùng để tấn công một nhóm người đang co cụm.
Ống ngắm là thứ có tác dụng nhất của súng này, nó hoạt động hiệu quả bất kể ngày đêm tất nhiên trừ trong game .
Được khuyên dùng bởi: lực lượng SWAT tại Washington D.C và nhiều nơi khác.
__________________________________________________ ________________________________
Franchi SPAS-12
Quốc tịch : Italia
Loại: Shotgun
Công ty sản xuất:
Franchi S.p.A.
Thời gian sản xuất :1979-2000
Trọng lượng: 4,4 kg
Dài: 1 m
Dài nòng:546 mm
Đạn:
12 gauge 2 3/4 inch shells
Thông số đạn:
Nặng:37.80 g
Đường kính: 18.53mm
Cơ số đạn : 8+1 viên (1 viên ở nòng)
Tầm hiệu quả 40~50m trở lại
Tốc độ bắn 4 viên/s (đây chỉ là trong tính toán)
Được sửa bởi zZprokillzZ ngày Fri Jul 31, 2009 3:13 pm; sửa lần 1.